Bước tới nội dung

ủy viên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

  1. Uỷ: giao việc; viên: người làm công tác

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
wḭ˧˩˧ viən˧˧wi˧˩˨ jiəŋ˧˥wi˨˩˦ jiəŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
wi˧˩ viən˧˥wḭʔ˧˩ viən˧˥˧

Danh từ

ủy viên

  1. Uỷ viên
  2. (Xem từ nguyên 1) Người có chân trong một uỷ ban.

Tham khảo