ủy viên
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
wḭ˧˩˧ viən˧˧ | wi˧˩˨ jiəŋ˧˥ | wi˨˩˦ jiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
wi˧˩ viən˧˥ | wḭʔ˧˩ viən˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
ủy viên
- Uỷ viên.
- (Xem từ nguyên 1) Người có chân trong một uỷ ban.
- Ông ấy là.
- Thường trực của ủy ban nhân dân thành phố.
- Hà-nội.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ủy viên". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)