字典

Từ điển mở Wiktionary

Chữ Hán[sửa]

Chuyển tự[sửa]


Tiếng Quan Thoại[sửa]

字典

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

字典

  1. Từ điển: bộ sách, chương trình, website, v.v. mà cho danh sách (thường thường theo chữ đâu tiên) về những từ, thường thường giải thích ý nghĩa, từ nguyên, cách dùng, dịch, và những đồ khách liên quan với từ đố.

Đồng nghĩa[sửa]

Tiếng Nhật[sửa]

Danh từ[sửa]

字典

  1. Từ điển: bộ sách, chương trình, website, v.v. mà cho danh sách (thường thường theo chữ đâu tiên) về những từ, thường thường giải thích ý nghĩa, từ nguyên, cách dùng, dịch, và những đồ khách liên quan với từ đố.

Đồng nghĩa[sửa]