Bước tới nội dung

A-di-đà

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách viết khác

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ zi˧˧ ɗa̤ː˨˩˧˥ ji˧˥ ɗaː˧˧˧˧ ji˧˧ ɗaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ ɟi˧˥ ɗaː˧˧˧˥˧ ɟi˧˥˧ ɗaː˧˧

Từ nguyên

[sửa]
  1. Từ tiếng Phạn अमिताभ.
  2. Từ tiếng Trung Quốc 阿彌陀.

Danh từ riêng

[sửa]

A-di-đà

  1. Tên của vị Phật được tôn thờ nhiều nhất trong Phật giáo Đại thừa.

Dịch

[sửa]