Bước tới nội dung

Bạch Đằng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ʔjk˨˩ ɗa̤ŋ˨˩ɓa̰t˨˨ ɗaŋ˧˧ɓat˨˩˨ ɗaŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓajk˨˨ ɗaŋ˧˧ɓa̰jk˨˨ ɗaŋ˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Địa danh

[sửa]

Bạch Đằng

  1. Đoạn hạ lưu sông Đá Bạch chảy từ dãy núi Yên Tử xuống đổ ra biển qua cửa Bạch Đằng, lòng sông rộng hơn 2 km; đường bộ Hải Phòng đi Quảng Ninh qua sông Bạch Đằng tại Phà Rừng.
  2. Tên gọi các phường thuộc quận Hai Bà Trưng (thành phố Hà Nội), thành phố Hạ Long (Quảng Ninh), Việt Nam.
  3. Tên gọi các thuộc huyện Tiên Lãng (thành phố Hải Phòng), huyện Kinh Môn (Hải Dương), huyện Đông Hưng (Thái Bình), huyện Tân Uyên (Bình Dương), Việt Nam.

Tham khảo

[sửa]