Bước tới nội dung

Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Tên quốc hiệu được dùng trên bìa hộ chiếu Việt Nam.

Cách viết khác

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa cộng hòa +‎ xã hội chủ nghĩa +‎ Việt Nam.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̰ʔwŋ˨˩ hwa̤ː˨˩ saʔa˧˥ ho̰ʔj˨˩ ʨṵ˧˩˧ ŋiʔiə˧˥ viə̰ʔt˨˩ naːm˧˧kə̰wŋ˨˨ hwaː˧˧ saː˧˩˨ ho̰j˨˨ ʨu˧˩˨ ŋiə˧˩˨ jiə̰k˨˨ naːm˧˥kəwŋ˨˩˨ hwaː˨˩ saː˨˩˦ hoj˨˩˨ ʨu˨˩˦ ŋiə˨˩˦ jiək˨˩˨ naːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˨˨ hwa˧˧ sa̰ː˩˧ hoj˨˨ ʨu˧˩ ŋḭə˩˧ viət˨˨ naːm˧˥kə̰wŋ˨˨ hwa˧˧ saː˧˩ ho̰j˨˨ ʨu˧˩ ŋiə˧˩ viə̰t˨˨ naːm˧˥kə̰wŋ˨˨ hwa˧˧ sa̰ː˨˨ ho̰j˨˨ ʨṵʔ˧˩ ŋḭə˨˨ viə̰t˨˨ naːm˧˥˧
  • (tập tin)

Danh từ riêng

[sửa]

Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam

  1. (Quốc hiệu) Tên chính thức của nước Việt Nam từ ngày 2/7/1976 đến nay.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]