Giả Hạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ː˧˩˧ ha̰ːʔk˨˩jaː˧˩˨ ha̰ːk˨˨jaː˨˩˦ haːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaː˧˩ haːk˨˨ɟaː˧˩ ha̰ːk˨˨ɟa̰ːʔ˧˩ ha̰ːk˨˨

Danh từ[sửa]

Giả Hạc

  1. Giả Hạc tên một loài hoa Lan được các cụ ngày xưa gọi một cách ví von. Hình thái giống chim Hạc nhưng không phải chim Hạc nên là một con Hạc giả. Nhìn là chim Hạc nhưng lại không phải chim Hạc.


Đồng nghĩa[sửa]


Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)