Bước tới nội dung

Kỳ Tiêu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ki̤˨˩ tiəw˧˧ki˧˧ tiəw˧˥ki˨˩ tiəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ki˧˧ tiəw˧˥ki˧˧ tiəw˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Kỳ Tiêu

  1. Tên một ngọn núiphong cảnh rất đẹpTrung Quốc, còn gọi là Linh Sơn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]