Bước tới nội dung

Kiện sừng sẽ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiə̰ʔn˨˩ sɨ̤ŋ˨˩ sɛʔɛ˧˥kiə̰ŋ˨˨ ʂɨŋ˧˧ ʂɛ˧˩˨kiəŋ˨˩˨ ʂɨŋ˨˩ ʂɛ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiən˨˨ ʂɨŋ˧˧ ʂɛ̰˩˧kiə̰n˨˨ ʂɨŋ˧˧ ʂɛ˧˩kiə̰n˨˨ ʂɨŋ˧˧ ʂɛ̰˨˨

Danh từ riêng

[sửa]

Kiện sừng sẽ

  1. Ý nói kiếm cớ vu vơ bày trò kiện tụng người ta.
  2. Kinh thi.
    "Thùy vị tước vô giốc, hà dĩ xuyên ngã ốc.
    ?.
    Thùy vị thử vô nha, hà di xuyên ngã dong.
    ?.
    Thùy vị nhữ vô gia, hà dĩ tốc ngã tung.
    ?.
    Tuy tộc nbgã tụng, diệc bất nhữ tùng."(Ai bảo chim sẽ không sừng. (nếu không sừng) nó lấy gì đục được nóc nhà ta.
    ?.
    Ai bảo chuột không nanh.
    ?. (nếu không nanh) nó lấy gì đục được tường ta.
    ?.
    Ai bảo mày không có lễ cưới xin. (nếu không có lễ cưới) mày lấy cớ gì đem tao đi kiện được.
    ?.
    Mày dù đem tao đi kiện, tao cũng chẳng theo mà lấy mày

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]