Bước tới nội dung

Mã Dương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maʔa˧˥ zɨəŋ˧˧maː˧˩˨ jɨəŋ˧˥maː˨˩˦ jɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ma̰ː˩˧ ɟɨəŋ˧˥maː˧˩ ɟɨəŋ˧˥ma̰ː˨˨ ɟɨəŋ˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ riêng

[sửa]

Mã Dương

  1. Tên núixứ An Huy, núimiếu thờ thần Mã Dương. Chính tại nơi này Vương Bột đã làm bài "Phú Đằng Vương".

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]