mã đương
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maʔa˧˥ ɗɨəŋ˧˧ | maː˧˩˨ ɗɨəŋ˧˥ | maː˨˩˦ ɗɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ma̰ː˩˧ ɗɨəŋ˧˥ | maː˧˩ ɗɨəŋ˧˥ | ma̰ː˨˨ ɗɨəŋ˧˥˧ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Định nghĩa
[sửa]mã đương
- Tên núi hình con ngựa. Tại nơi ấy Vương Bột đời Đường gặp cơn gió thuận đưa thuyền đi một đêm hơn ba nghìn dặm, đến gác Đằng Vương, làm bài phú "Đằng Vương các" mà nổi danh.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "mã đương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)