Bước tới nội dung

mã đương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maʔa˧˥ ɗɨəŋ˧˧maː˧˩˨ ɗɨəŋ˧˥maː˨˩˦ ɗɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ma̰ː˩˧ ɗɨəŋ˧˥maː˧˩ ɗɨəŋ˧˥ma̰ː˨˨ ɗɨəŋ˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

mã đương

  1. Tên núi hình con ngựa. Tại nơi ấy Vương Bột đời Đường gặp cơn gió thuận đưa thuyền đi một đêm hơn ba nghìn dặm, đến gác Đằng Vương, làm bài phú "Đằng Vương các" nổi danh.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]