Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥mɛ̰˩˧˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩mɛ̰˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

  1. Như mế.
    già.
  2. Phầnphía ngoài cùng, ở mép của bề mặt một vật.
    Ngồi xuống giường.
    Nhà ở rừng.
    Thuyền tạt vào sông.
  3. Phía ở về nơi không xa lắm.
    Đi từ làng ra.
    Chỉ về bên phải.

Động từ[sửa]

  1. (Ph.) . Chặt, tỉa bớt.
    bờ rào cho gọn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]