Môn Thần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Một cặp Môn Thần được vẽ trên 2 cánh cửa ở một ngôi chùa tại Trung Quốc.

Từ nguyên[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 門神, trong đó: (cửa) (thần, thần linh).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mon˧˧ tʰə̤n˨˩moŋ˧˥ tʰəŋ˧˧moŋ˧˧ tʰəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mon˧˥ tʰən˧˧mon˧˥˧ tʰən˧˧

Danh từ[sửa]

Môn Thần

  1. Thần giữ cửa trong tín ngưỡng dân gian Trung Quốc.

Dịch[sửa]