Môn Thần
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Âm Hán-Việt của chữ Hán 門神, trong đó: 門 (“cửa”) và 神 (“thần, thần linh”).
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mon˧˧ tʰə̤n˨˩ | moŋ˧˥ tʰəŋ˧˧ | moŋ˧˧ tʰəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mon˧˥ tʰən˧˧ | mon˧˥˧ tʰən˧˧ |
Danh từ
[sửa]- Thần giữ cửa trong tín ngưỡng dân gian Trung Quốc.
Dịch
[sửa]Thần giữ cửa trong tín ngưỡng dân gian Trung Quốc
|
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Từ có bản dịch tiếng Mãn Châu
- Từ có bản dịch tiếng Khách Gia
- Từ có bản dịch tiếng Mân Nam
- Từ có bản dịch tiếng Quan Thoại
- Từ có bản dịch tiếng Quảng Đông