Bước tới nội dung

Người đẹp sông Tương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨə̤j˨˩ ɗɛ̰ʔp˨˩ səwŋ˧˧ tɨəŋ˧˧ŋɨəj˧˧ ɗɛ̰p˨˨ ʂəwŋ˧˥ tɨəŋ˧˥ŋɨəj˨˩ ɗɛp˨˩˨ ʂəwŋ˧˧ tɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨəj˧˧ ɗɛp˨˨ ʂəwŋ˧˥ tɨəŋ˧˥ŋɨəj˧˧ ɗɛ̰p˨˨ ʂəwŋ˧˥ tɨəŋ˧˥ŋɨəj˧˧ ɗɛ̰p˨˨ ʂəwŋ˧˥˧ tɨəŋ˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Người đẹp sông Tương

  1. Xưa có người bắt được cái gối, đêm nào nằm mơ cũng thấy cùng một mỹ nhân đi chơi bên sông Tương.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]