châu Á

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
châu Á

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəw˧˧˧˥ʨəw˧˥ a̰ː˩˧ʨəw˧˧˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəw˧˥˩˩ʨəw˧˥˧ a̰ː˩˧

Từ nguyên[sửa]

Từ châuÁ, từ Hán-Việt (Á), hay đầy đủ hơn là 亞亞 (Á Tế Á), được phiên âm từ tiếng Latinh Asia, từ tiếng Hy Lạp cổ đại Ασία (Asia).

Danh từ riêng[sửa]

châu Á

  1. Lục địa nằm ở đông bán cầu, phía đông châu Âu, phía tây Thái Bình Dương và phía bắc Ấn Độ Dương.

Đồng nghĩa[sửa]