Nghiêu hoa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋiəw˧˧ hwaː˧˧ŋiəw˧˥ hwaː˧˥ŋiəw˧˧ hwaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋiəw˧˥ hwa˧˥ŋiəw˧˥˧ hwa˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Nghiêu hoa

  1. Lời của người coi ấp Hoa chúc vua Nghiêu khi đến thăm ấp.
    Chúc giàu có, sống lâu, đông con trai

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]