Bước tới nội dung

Ngồi giữa gió xuân hơi hòa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋo̤j˨˩ zɨʔɨə˧˥˧˥ swən˧˧ həːj˧˧ hwa̤ː˨˩ŋoj˧˧ jɨə˧˩˨ jɔ̰˩˧ swəŋ˧˥ həːj˧˥ hwaː˧˧ŋoj˨˩ jɨə˨˩˦˧˥ swəŋ˧˧ həːj˧˧ hwaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋoj˧˧ ɟɨ̰ə˩˧ ɟɔ˩˩ swən˧˥ həːj˧˥ hwa˧˧ŋoj˧˧ ɟɨə˧˩ ɟɔ˩˩ swən˧˥ həːj˧˥ hwa˧˧ŋoj˧˧ ɟɨ̰ə˨˨ ɟɔ̰˩˧ swən˧˥˧ həːj˧˥˧ hwa˧˧

Danh từ riêng

[sửa]

Ngồi giữa gió xuân hơi hòa

  1. Ý nói được nghe, được học đạo hay.
  2. Chu Công Thiềm, sau khi tiếp kiến Minh Đạođất Nhữ, về bảo với mọi người.
    "Mình như ngồi giữa gió xuân suốt cả một tháng."

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]