Nhà Vàng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̤ː˨˩ va̤ːŋ˨˩ɲaː˧˧ jaːŋ˧˧ɲaː˨˩ jaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaː˧˧ vaːŋ˧˧

Danh từ riêng[sửa]

Nhà Vàng

  1. Từ chữ "Kim ốc", Nói nhà lộng lẫy dành cho người nhà giàu ở.
  2. Hán cố sự.
    Hán Vũ Đế hồi còn bé nói:
    "Nhược đắc Kiều dương dĩ kim ốc trữ chi." (Nếu lấy được Kiều thì xin xây nhà vàng cho nàng ở)..
    Về sau lên làm vua, Vũ đế lập Kiều làm hoàng hậu

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]