Bước tới nội dung

Pác Nặm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Tày Pác Nặm.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
paːk˧˥ na̰ʔm˨˩pa̰ːk˩˧ na̰m˨˨paːk˧˥ nam˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
paːk˩˩ nam˨˨paːk˩˩ na̰m˨˨pa̰ːk˩˧ na̰m˨˨

Địa danh

[sửa]

Pác Nặm

  1. Một huyện ở phía bắc tỉnh Bắc Kạn, Việt Nam.

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ pác ("đầu") + nặm ("nước"), nghĩa đen là "miệng nước".

Địa danh

[sửa]

Pác Nặm

  1. Huyện Pác Nặm, Bắc Kạn, Việt Nam.