Bước tới nội dung

Phần Lão

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fə̤n˨˩ laʔaw˧˥fəŋ˧˧ laːw˧˩˨fəŋ˨˩ laːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fən˧˧ la̰ːw˩˧fən˧˧ laːw˧˩fən˧˧ la̰ːw˨˨

Danh từ riêng

[sửa]

Phần Lão

  1. Phan Đại Lâm đời Tống, tựPhần Lão. Đêm mưa làm thơ, có người đến thúc thuế, cụt hứng phải bỏ dỡ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]