Sài Sơn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sa̤ːj˨˩ səːn˧˧ʂaːj˧˧ ʂəːŋ˧˥ʂaːj˨˩ ʂəːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːj˧˧ ʂəːn˧˥ʂaːj˧˧ ʂəːn˧˥˧

Địa danh[sửa]

Sài Sơn

  1. Một thuộc huyện Quốc Oai, tỉnh Hà Tây, Việt Nam.
  2. Chùa thầy ở huyện Quốc Oai, tỉnh Sơn Tây, Việt Nam, nay thuộc ngoại thành Hà Nội, tương truyền là nơi tu hành của Thiền sư Từ Đạo Hạnh đời .

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]