Bước tới nội dung

Tài cất Vạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̤ːj˨˩ kət˧˥ va̰ːʔk˨˩taːj˧˧ kə̰k˩˧ ja̰ːk˨˨taːj˨˩ kək˧˥ jaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːj˧˧ kət˩˩ vaːk˨˨taːj˧˧ kət˩˩ va̰ːk˨˨taːj˧˧ kə̰t˩˧ va̰ːk˨˨

Danh từ riêng

[sửa]

Tài cất Vạc

  1. Nói sức mạnh của Hạng Võ.
  2. Lưu nữ tướng.
  3. Thiên uy biếc sắc non sông.
  4. Dầu tài cất vạc xem không kể gì.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]