Bước tới nội dung

Tam Phủ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːm˧˧ fṵ˧˩˧taːm˧˥ fu˧˩˨taːm˧˧ fu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːm˧˥ fu˧˩taːm˧˥˧ fṵʔ˧˩

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ riêng

[sửa]

Tam Phủ

  1. Chỉ chung các thần ở trên trời (Thiên Phủ), âm phủ (Địa Phủ), trong lòng sông biển (Thủy Phủ) ở Động ĐìnhXích Lân.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]