Thích Cơ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰïk˧˥ kəː˧˧tʰḭ̈t˩˧ kəː˧˥tʰɨt˧˥ kəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰïk˩˩ kəː˧˥tʰḭ̈k˩˧ kəː˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Thích Cơ

  1. Vợ lẽ Hán Cao Tổ. Sau khi vua mất, Thích Cơ bị hậu chặt cụt tay chân vất trong nhà xí gọi là con lợn để trả thù lúc trước được vua yêu.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]