Thử Thủ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨ̰˧˩˧ tʰṵ˧˩˧tʰɨ˧˩˨ tʰu˧˩˨tʰɨ˨˩˦ tʰu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨ˧˩ tʰu˧˩tʰɨ̰ʔ˧˩ tʰṵʔ˧˩

Từ tương tự[sửa]

Danh từ riêng[sửa]

Thử Thủ

  1. Đầu chuột.
  2. Thành ngữ Háncâu.
    "Thử thủ phấn sự" (Đầu chuột hỏng việc), là lời châm biếm người không có tính quyết đoán
  3. Lời chú sách "Cố sự thành ngữ khảo" nói.
    Con người ta xử sự công việc mà cứ như đầu chuột vốn có tính hay nghi và không quyết, cứ thò ra thụt vào ở cửa hang thì tất phải hỏng công việc

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]