Bước tới nội dung

Thanh nang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰajŋ˧˧ naːŋ˧˧tʰan˧˥ naːŋ˧˥tʰan˧˧ naːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰajŋ˧˥ naːŋ˧˥tʰajŋ˧˥˧ naːŋ˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Thanh nang

  1. Túi xanh, chỉ sách nói về các phép chữa bệnh.
  2. Hậu Hán thư.
    Hoa.
    Đà là thầy thuốc nổi tiếng thời.
    Hậu.
    Hán bị.
    Tào.
    Tháo hạ ngục..
    Lúc sắp chết nhân cảm cái ơn người cai ngục thường đem cho rượu và thức ăn nên.
    Hoa.
    Đà đã biếu ông ta cái.
    '''Thanh nang' đựng các phép chữa bệnh chưa hề truyền cho ai..
    Thanh.
    Nang này sau bị vợ người cai ngục đốt mất vì nghĩ rằng dầu cho ông ta học được thần thuật chăng nữa thì rốt cục cũng phải bỏ mạng trong ngục như.
    Hoa.
    Đà, do đó các phép chữa bệnh nói trong.
    Thanh.
    Nang bị thất truyền

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]