Bước tới nội dung

Thạch Thất

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰa̰ʔjk˨˩ tʰət˧˥tʰa̰t˨˨ tʰə̰k˩˧tʰat˨˩˨ tʰək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰajk˨˨ tʰət˩˩tʰa̰jk˨˨ tʰət˩˩tʰa̰jk˨˨ tʰə̰t˩˧

Từ tương tự

[sửa]

Địa danh

[sửa]

Thạch Thất

  1. Một huyện thuộc tỉnh Hà Tây, Việt Nam. Diện tích 128,1 km². Dân số 149.000 người (2003).
  2. Chỉ rặng Tung Sơn, là một rặng núi nổi tiếng Trung Quốc, rặng này có 36 ngọn nên còn gọi là "Tứ Cửu".
  3. Tấn Thư: Vương Chất làm nghề kiếm củi, vào rừng gặp tiên ở Thạch Thất.

Đồng nghĩa

[sửa]
chỉ rặng Tung Sơn

Tham khảo

[sửa]