Trụy Lư

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwḭʔ˨˩˧˧tʂwḭ˨˨˧˥tʂwi˨˩˨˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂwi˨˨˧˥tʂwḭ˨˨˧˥tʂwḭ˨˨˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Trụy Lư

  1. Ngã lừa.
  2. Trần Đoàn nghe tin Triệu Khuông Dận làm vua, cười ngất, ngã từ trên lưng lừa xuống, nói.
    "Thiên hạ từ nay yên rồi"

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]