Bước tới nội dung

a hộ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán .

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ ho̰ʔ˨˩˧˥ ho̰˨˨˧˧ ho˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ ho˨˨˧˥ ho̰˨˨˧˥˧ ho̰˨˨

Động từ

[sửa]

a hộ

  1. (cổ) Che chở.
    Mình trong trắng, có quỷ thần a hộ.

Tham khảo

[sửa]
  • Vương Lộc (2001) Từ điển từ cổ, Nhà xuất bản Đà Nẵng