acquérir
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /a.ke.ʁiʁ/
Ngoại động từ[sửa]
acquérir ngoại động từ /a.ke.ʁiʁ/
- Mua, tậu; được sở hữu, thủ đắc.
- Acquérir un immeuble/une terre — tậu một bất động sản/một miếng đất
- Acquérir un droit — được một quyền, thủ đắc một quyền
- Thu được, đạt được.
- Acquérir de l’habileté — đạt được sự khéo léo
- "On veut acquérir de la gloire" (La Rochef.) — người ta muốn đạt được vinh quang
- Acquérir des connaissances — thu được kiến thức
- Nhiễm phải, mắc phải.
- Acquérir une habitude — nhiễm một thói quen
- Thu hút.
- Acquérir des amis — thu hút bạn bè
- Làm cho đạt được.
- Ses longs services lui ont acquis cette réputation — công tác lâu năm đã làm cho ông ta đạt được danh tiếng ấy
Chia động từ[sửa]
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table). Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 698: attempt to index local 'sc' (a nil value).
Đồng nghĩa[sửa]
Trái nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "acquérir", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)