tậu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̰ʔw˨˩tə̰w˨˨təw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təw˨˨tə̰w˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

tậu

  1. Mua một vật bằng nhiều tiền và có giấy tờ.
    Tậu nhà.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Tày[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

tậu

  1. gậy.