Bước tới nội dung

adjoint

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈæ.ˌdʒɔɪnt/

Tính từ

[sửa]

adjoint /ˈæ.ˌdʒɔɪnt/

  1. Liên hợp, phù hợp.
  2. A. of a differeential euation phương trình vi phân liên hợp.
  3. A. of a kernel liên hợp của một hạt nhân.
  4. A. of a matrix ma trạn liên hợp, ma trận Hecmit.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ad.ʒwɛ̃/

Danh từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Số ít adjointe
/ad.ʒwɛ̃t/
adjointes
/ad.ʒwɛ̃t/
Số nhiều adjointe
/ad.ʒwɛ̃t/
adjointes
/ad.ʒwɛ̃t/

adjoint /ad.ʒwɛ̃/

  1. Người phụ việc, phụ tá.
    Les adjoints du directeur — những người phụ việc giám đốc
    L’adjoint technique — phụ tá kỹ thuật
    L’adjoint au maire — phó thị trưởng

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực adjoint
/ad.ʒwɛ̃/
adjoints
/ad.ʒwɛ̃/
Giống cái adjointe
/ad.ʒwɛ̃t/
adjoints
/ad.ʒwɛ̃/

adjoint /ad.ʒwɛ̃/

  1. Phó.
    Directeur adjoint — phó giám đốc

Tham khảo

[sửa]