Bước tới nội dung

ai ai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːj˧˧ aːj˧˧aːj˧˥ aːj˧˥aːj˧˧ aːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːj˧˥ aːj˧˥aːj˧˥˧ aːj˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]

Từ láy của "ai".

Đại từ

[sửa]

ai ai

  1. (Chỉ dùng làm chủ ngữ, và thường dùng trước cũng) Tất cả mọi người.
    Ai ai cũng biết điều đó.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]