an toàn giao thông

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːn˧˧ twa̤ːn˨˩ zaːw˧˧ tʰəwŋ˧˧aːŋ˧˥ twaːŋ˧˧ jaːw˧˥ tʰəwŋ˧˥aːŋ˧˧ twaːŋ˨˩ jaːw˧˧ tʰəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːn˧˥ twan˧˧ ɟaːw˧˥ tʰəwŋ˧˥aːn˧˥˧ twan˧˧ ɟaːw˧˥˧ tʰəwŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

an toàn giao thông

  1. Sự an toàn, thông suốt và không bị xâm hại đối với ngườiphương tiện tham gia giao thông khi hoạt động trên các tuyến đường bộ, đường sắt, đường thuỷđường hàng không.
    Họp bàn giải pháp đảm bảo an toàn giao thông.