an toàn giao thông
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːn˧˧ twa̤ːn˨˩ zaːw˧˧ tʰəwŋ˧˧ | aːŋ˧˥ twaːŋ˧˧ jaːw˧˥ tʰəwŋ˧˥ | aːŋ˧˧ twaːŋ˨˩ jaːw˧˧ tʰəwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːn˧˥ twan˧˧ ɟaːw˧˥ tʰəwŋ˧˥ | aːn˧˥˧ twan˧˧ ɟaːw˧˥˧ tʰəwŋ˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]an toàn giao thông
- Sự an toàn, thông suốt và không bị xâm hại đối với người và phương tiện tham gia giao thông khi hoạt động trên các tuyến đường bộ, đường sắt, đường thuỷ và đường hàng không.
- Họp bàn giải pháp đảm bảo an toàn giao thông.