Bước tới nội dung

anh thư

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ajŋ˧˧ tʰɨ˧˧an˧˥ tʰɨ˧˥an˧˧ tʰɨ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ajŋ˧˥ tʰɨ˧˥ajŋ˧˥˧ tʰɨ˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]
anh (tài giỏi) + thư (phụ nữ)

Danh từ

[sửa]

anh thư

  1. Người phụ nữ tài giỏi hơn người.
    Bà Triệu là anh thư trong lịch sử Việt Nam.

Tham khảo

[sửa]