anh tuấn
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ajŋ˧˧ twən˧˥ | an˧˥ twə̰ŋ˩˧ | an˧˧ twəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ajŋ˧˥ twən˩˩ | ajŋ˧˥˧ twə̰n˩˧ |
TP.HCM, giọng nữ (tập tin)
Tính từ[sửa]
anh tuấn
- (Từ cũ; văn chương) (Người đàn ông) có tướng mạo đẹp và tài trí hơn người.
- Chàng thanh niên anh tuấn.
Tham khảo[sửa]
- "anh tuấn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)