Bước tới nội dung

tài trí

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 才智.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̤ːj˨˩ ʨi˧˥taːj˧˧ tʂḭ˩˧taːj˨˩ tʂi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːj˧˧ tʂi˩˩taːj˧˧ tʂḭ˩˧

Danh từ

[sửa]

tài trí

  1. Tài năngtrí tuệ.
    Đem hết tài trí phục vụ Tổ quốc.
    Dầu cho tài trí bậc nào. Gặp cơn nguy hiểm biết sao mà nhờ. (Lục Vân Tiên)

Tham khảo

[sửa]