Bước tới nội dung

animateur

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /a.ni.ma.tœʁ/

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực animateur
/a.ni.ma.tœʁ/
animateurs
/a.ni.ma.tœʁ/
Giống cái animatrice
/a.ni.mat.ʁis/
animatrices
/a.ni.mat.ʁis/

animateur /a.ni.ma.tœʁ/

  1. Làm cho sinh khí, làm hoạt động lên.

Danh từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Số ít animatrice
/a.ni.mat.ʁis/
animatrices
/a.ni.mat.ʁis/
Số nhiều animatrice
/a.ni.mat.ʁis/
animatrices
/a.ni.mat.ʁis/

animateur /a.ni.ma.tœʁ/

  1. Người thúc đẩy.
  2. Người giới thiệu, người bày tiết mục (ở sân khấu, ở đài phát thanh... ).
  3. (Điện ảnh) Họa sĩ vẽ động.

Tham khảo

[sửa]