applies
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Động từ
[sửa]applies
- Động từ chia ở ngôi thứ ba số ít của apply
Chia động từ
[sửa]apply
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to apply | |||||
Phân từ hiện tại | applying | |||||
Phân từ quá khứ | applied | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | apply | apply hoặc appliest¹ | applies hoặc applieth¹ | apply | apply | apply |
Quá khứ | applied | applied hoặc appliedst¹ | applied | applied | applied | applied |
Tương lai | will/shall² apply | will/shall apply hoặc wilt/shalt¹ apply | will/shall apply | will/shall apply | will/shall apply | will/shall apply |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | apply | apply hoặc appliest¹ | apply | apply | apply | apply |
Quá khứ | applied | applied | applied | applied | applied | applied |
Tương lai | were to apply hoặc should apply | were to apply hoặc should apply | were to apply hoặc should apply | were to apply hoặc should apply | were to apply hoặc should apply | were to apply hoặc should apply |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | apply | — | let’s apply | apply | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.