Bước tới nội dung

assainissement

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /a.se.nis.mɑ̃/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
assainissement
/a.se.nis.mɑ̃/
assainissement
/a.se.nis.mɑ̃/

assainissement /a.se.nis.mɑ̃/

  1. Sự làm cho hết độc, sự làm cho hợp vệ sinh.
  2. Sự lành mạnh hóa (phong tục tập quán... ).
    L’assainissement des mœurs — sự lành mạnh hóa các phong tục tập quán
  3. (Kinh tế) Tài chính sự chỉnh đốn.
    L’assainissement budgétaire — sự chỉnh đốn ngân sách

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]