lành mạnh
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̤jŋ˨˩ ma̰ʔjŋ˨˩ | lan˧˧ ma̰n˨˨ | lan˨˩ man˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lajŋ˧˧ majŋ˨˨ | lajŋ˧˧ ma̰jŋ˨˨ |
Tính từ[sửa]
lành mạnh
- (Láy) Có ích cho thân thể và/hoặc tâm hồn, từ thường dùng cho trò chơi, thức ăn, giải trí, quan hệ tình dục.
- trò chơi lành mạnh
- cuộc giải trí lành mạnh
- tình dục lành mạnh
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "lành mạnh". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)