bài học
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤ːj˨˩ ha̰ʔwk˨˩ | ɓaːj˧˧ ha̰wk˨˨ | ɓaːj˨˩ hawk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːj˧˧ hawk˨˨ | ɓaːj˧˧ ha̰wk˨˨ |
Danh từ
[sửa]bài học
- Bài học sinh phải học.
- bài học lịch sử
- nắm vững nội dung bài học
- Điều có tác dụng giáo dục, kinh nghiệm bổ ích thường được rút ra từ những sai lầm, thất bại
- Những bài học của Cách mạng tháng Tám.
- Rút ra bài học.
- bài học nhớ đời
- rút ra bài học kinh nghiệm
Tham khảo
[sửa]- Bài học, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "bài học", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)