bổ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓo̰˧˩˧ɓo˧˩˨ɓo˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓo˧˩ɓo̰ʔ˧˩

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

bổ

  1. tính chất làm tăng sức khoẻ cho toàn thân hay một bộ phận nào trong cơ thể.
    Thuốc bổ huyết.
    Thức ăn bổ.

Động từ[sửa]

bổ

  1. Nói chính quyền cử vào một chức vụ gì.
    Bổ làm giáo viên.
    Bổ lên Hà-giang.
  2. Phân phối số tiền mỗi người phải đóng trong một công việc chung.
    Phải bổ thêm mỗi người hai nghìn.
  3. Cắt theo chiều dọc.
    Yêu nhau cau bảy bổ ba, ghét nhau cau bảy bổ ra làm mười. (ca dao)
  4. Chặt mạnh cho vỡ toác ra theo chiều dọc.
    Bổ củi.
  5. Bắt buộc phải chịu trách nhiệm.
    Bọn họ làm hỏng, cấp trên lại bổ vào mình.
  6. Lao mạnh xuống.
    Cái diều bổ xuống.
  7. Chạy vội đi.
    Đứa bé lạc, cả nhà bổ đi tìm.
  8. Trgt. Nói ngã hay nhảy mạnh xuống.
    Ngã bổ xuống đất.
    Nhảy bổ từ trên cây xuống.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]