Bước tới nội dung

bàn hoàn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ːn˨˩ hwa̤ːn˨˩ɓaːŋ˧˧ hwaːŋ˧˧ɓaːŋ˨˩ hwaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˧˧ hwan˧˧

Động từ

[sửa]

bàn hoàn

  1. Băn khoăn quanh quẩn, vương vấn không rời được.
    Nỗi riêng riêng những bàn hoàn.
  2. Bàn đi bàn lại.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]