băn khoăn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓan˧˧ xwan˧˧ɓaŋ˧˥ kʰwaŋ˧˥ɓaŋ˧˧ kʰwaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓan˧˥ xwan˧˥ɓan˧˥˧ xwan˧˥˧

Tính từ[sửa]

băn khoăn

  1. Không yên lòng vì đang có những điều bắt phải nghĩ ngợi.
    Băn khoăn chưa biết nên làm như thế nào.
    Tâm trạng băn khoăn, day dứt.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]