băn khoăn
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓan˧˧ xwan˧˧ | ɓaŋ˧˥ kʰwaŋ˧˥ | ɓaŋ˧˧ kʰwaŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓan˧˥ xwan˧˥ | ɓan˧˥˧ xwan˧˥˧ |
Tính từ[sửa]
băn khoăn
- Không yên lòng vì đang có những điều bắt phải nghĩ ngợi.
- Băn khoăn chưa biết nên làm như thế nào.
- Tâm trạng băn khoăn, day dứt.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "băn khoăn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)