luận bàn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lwə̰ʔn˨˩ ɓa̤ːn˨˩lwə̰ŋ˨˨ ɓaːŋ˧˧lwəŋ˨˩˨ ɓaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lwən˨˨ ɓaːn˧˧lwə̰n˨˨ ɓaːn˧˧

Động từ[sửa]

luận bàn

  1. Nói chuyện, trao đổi ý kiến với nhau về những vấn đề quan trọng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]