Bước tới nội dung

bán đảo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 半島.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːn˧˥ ɗa̰ːw˧˩˧ɓa̰ːŋ˩˧ ɗaːw˧˩˨ɓaːŋ˧˥ ɗaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˩˩ ɗaːw˧˩ɓa̰ːn˩˧ ɗa̰ːʔw˧˩

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

bán đảo

  1. (Địa lý học) khoảng đất nằm ở giữa biển hơn ba phần tư (3/4) là nước bao quanh phần còn lại nối với lục địa rộng lớn.
    Bán đảo Mã-lai.
    Bán đảo Ả-rập toàn là cát.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]