tranh giải ba

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨajŋ˧˧ za̰ːj˧˩˧ ɓaː˧˧tʂan˧˥ jaːj˧˩˨ ɓaː˧˥tʂan˧˧ jaːj˨˩˦ ɓaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂajŋ˧˥ ɟaːj˧˩ ɓaː˧˥tʂajŋ˧˥˧ ɟa̰ːʔj˧˩ ɓaː˧˥˧

Danh từ[sửa]

tranh giải ba

  1. Vòng đấu để chọn đội hoặc vận động viên bị thuabán kết giành được giải ba nếu thắng cuộc, giải tư nếu thua cuộc.
    Việt Nam lọt vào trận tranh giải ba.

Tham khảo[sửa]