bán sống bán chết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːn˧˥ səwŋ˧˥ ɓaːn˧˥ ʨet˧˥ɓa̰ːŋ˩˧ ʂə̰wŋ˩˧ ɓa̰ːŋ˩˧ ʨḛt˩˧ɓaːŋ˧˥ ʂəwŋ˧˥ ɓaːŋ˧˥ ʨəːt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˩˩ ʂəwŋ˩˩ ɓaːn˩˩ ʨet˩˩ɓa̰ːn˩˧ ʂə̰wŋ˩˧ ɓa̰ːn˩˧ ʨḛt˩˧

Cụm từ[sửa]

bán sống bán chết

  1. tình trạng đau đớn hoặc vất vả đến mức như sống dở chết dở.
    bị một trận đòn bán sống bán chết
    chạy bán sống bán chết

Tham khảo[sửa]

  • Bán sống bán chết, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam