bán tín bán nghi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːn˧˥ tin˧˥ ɓaːn˧˥ ŋi˧˧ɓa̰ːŋ˩˧ tḭn˩˧ ɓa̰ːŋ˩˧ ŋi˧˥ɓaːŋ˧˥ tɨn˧˥ ɓaːŋ˧˥ ŋi˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˩˩ tin˩˩ ɓaːn˩˩ ŋi˧˥ɓa̰ːn˩˧ tḭn˩˧ ɓa̰ːn˩˧ ŋi˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 半信半疑

Động từ[sửa]

bán tín bán nghi

  1. Chưa tin hẳn và vẫn còn hoài nghi. Nửa tin, nửa ngờ
    Anh ta lúc nào cũng bán tín bán nghi .
    Hãy còn bán tín bán nghi,.
    Chưa đem vào dạ chưa ghi vào lòng. (ca dao)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]