Bước tới nội dung

báo thù

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːw˧˥ tʰṳ˨˩ɓa̰ːw˩˧ tʰu˧˧ɓaːw˧˥ tʰu˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˩˩ tʰu˧˧ɓa̰ːw˩˧ tʰu˧˧

Động từ

[sửa]

báo thù

  1. Trả được mối thù, bắt kẻ thù phải chịu sự trừng phạt.
    Báo thù cho cha mẹ.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Báo thù, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam